Translation meaning & definition of the word "exhibition" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "triển lãm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Exhibition
[Triển lãm]/ɛksəbɪʃən/
noun
1. The act of exhibiting
- "A remarkable exhibition of musicianship"
- synonym:
- exhibition
1. Hành vi trưng bày
- "Một triển lãm đáng chú ý của nhạc sĩ"
- từ đồng nghĩa:
- triển lãm
2. A collection of things (goods or works of art etc.) for public display
- synonym:
- exhibition ,
- exposition ,
- expo
2. Một bộ sưu tập những thứ (hàng hóa hoặc tác phẩm nghệ thuật, vv) để trưng bày công cộng
- từ đồng nghĩa:
- triển lãm ,
- giải trình
Examples of using
The exhibition will be open for a month.
Triển lãm sẽ mở cửa trong một tháng.
A good many of the pictures on exhibition were sold on the opening day.
Rất nhiều hình ảnh trong triển lãm đã được bán vào ngày khai mạc.
I am going to visit the art exhibition one of these days.
Tôi sẽ đến thăm triển lãm nghệ thuật một trong những ngày này.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English