Translation meaning & definition of the word "executive" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "điều hành" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Executive
[Điều hành]/ɪgzɛkjətɪv/
noun
1. A person responsible for the administration of a business
- synonym:
- executive ,
- executive director
1. Một người chịu trách nhiệm quản lý một doanh nghiệp
- từ đồng nghĩa:
- điều hành ,
- giám đốc điều hành
2. Persons who administer the law
- synonym:
- executive
2. Người quản lý pháp luật
- từ đồng nghĩa:
- điều hành
3. Someone who manages a government agency or department
- synonym:
- administrator ,
- executive
3. Ai đó quản lý một cơ quan chính phủ hoặc bộ phận
- từ đồng nghĩa:
- quản trị viên ,
- điều hành
adjective
1. Having the function of carrying out plans or orders etc.
- "The executive branch"
- synonym:
- executive
1. Có chức năng thực hiện các kế hoạch hoặc đơn đặt hàng, vv.
- "Nhánh hành pháp"
- từ đồng nghĩa:
- điều hành
Examples of using
Tom is a big railroad executive.
Tom là một giám đốc điều hành đường sắt lớn.
The U.S. government has three branches: the executive, the legislative, and the judicial.
Chính phủ Hoa Kỳ có ba nhánh: hành pháp, lập pháp và tư pháp.
An executive council was formed to discuss the new proposal.
Một hội đồng điều hành đã được thành lập để thảo luận về đề xuất mới.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English