Translation meaning & definition of the word "execute" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "thực hiện" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Execute
[Thực thi]/ɛksəkjut/
verb
1. Kill as a means of socially sanctioned punishment
- "In some states, criminals are executed"
- synonym:
- execute ,
- put to death
1. Giết như một biện pháp trừng phạt xã hội
- "Ở một số bang, tội phạm bị xử tử"
- từ đồng nghĩa:
- thực thi ,
- đưa đến cái chết
2. Murder in a planned fashion
- "The mafioso who collaborated with the police was executed"
- synonym:
- execute
2. Giết người theo một kế hoạch thời trang
- "Mafioso hợp tác với cảnh sát đã bị xử tử"
- từ đồng nghĩa:
- thực thi
3. Put in effect
- "Carry out a task"
- "Execute the decision of the people"
- "He actioned the operation"
- synonym:
- carry through ,
- accomplish ,
- execute ,
- carry out ,
- action ,
- fulfill ,
- fulfil
3. Có hiệu lực
- "Thực hiện một nhiệm vụ"
- "Thực hiện quyết định của người dân"
- "Anh ấy đã hành động"
- từ đồng nghĩa:
- thực hiện ,
- hoàn thành ,
- thực thi ,
- hành động
4. Carry out the legalities of
- "Execute a will or a deed"
- synonym:
- execute
4. Thực hiện các tính hợp pháp của
- "Thực hiện di chúc hoặc hành động"
- từ đồng nghĩa:
- thực thi
5. Carry out a process or program, as on a computer or a machine
- "Run the dishwasher"
- "Run a new program on the mac"
- "The computer executed the instruction"
- synonym:
- run ,
- execute
5. Thực hiện một quy trình hoặc chương trình, như trên máy tính hoặc máy móc
- "Chạy máy rửa chén"
- "Chạy một chương trình mới trên máy mac"
- "Máy tính thực hiện hướng dẫn"
- từ đồng nghĩa:
- chạy ,
- thực thi
6. Carry out or perform an action
- "John did the painting, the weeding, and he cleaned out the gutters"
- "The skater executed a triple pirouette"
- "She did a little dance"
- synonym:
- perform ,
- execute ,
- do
6. Thực hiện hoặc thực hiện một hành động
- "John đã vẽ tranh, làm cỏ và anh ấy dọn dẹp máng xối"
- "Người trượt băng thực hiện một bộ ba cướp biển"
- "Cô ấy đã nhảy một chút"
- từ đồng nghĩa:
- thực hiện ,
- thực thi ,
- làm
7. Sign in the presence of witnesses
- "The president executed the treaty"
- synonym:
- execute
7. Ký trước sự chứng kiến
- "Tổng thống đã thực hiện hiệp ước"
- từ đồng nghĩa:
- thực thi
Examples of using
Tom refused to execute the order.
Tom từ chối thực hiện mệnh lệnh.
To execute a plan was simple.
Để thực hiện một kế hoạch là đơn giản.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English