Translation meaning & definition of the word "exclusion" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "loại trừ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Exclusion
[Loại trừ]/ɪkskluʒən/
noun
1. The state of being excluded
- synonym:
- exclusion
1. Tình trạng bị loại trừ
- từ đồng nghĩa:
- loại trừ
2. The state of being excommunicated
- synonym:
- excommunication ,
- exclusion ,
- censure
2. Tình trạng bị trục xuất
- từ đồng nghĩa:
- thông báo ,
- loại trừ ,
- kiểm duyệt
3. A deliberate act of omission
- "With the exception of the children, everyone was told the news"
- synonym:
- exception ,
- exclusion ,
- elision
3. Một hành động thiếu sót có chủ ý
- "Ngoại trừ trẻ em, mọi người đều được thông báo"
- từ đồng nghĩa:
- ngoại lệ ,
- loại trừ ,
- elision
4. The act of forcing out someone or something
- "The ejection of troublemakers by the police"
- "The child's expulsion from school"
- synonym:
- ejection ,
- exclusion ,
- expulsion ,
- riddance
4. Hành động buộc ai đó hoặc một cái gì đó
- "Sự phóng ra của những kẻ gây rối bởi cảnh sát"
- "Đứa trẻ bị đuổi học"
- từ đồng nghĩa:
- phóng ,
- loại trừ ,
- trục xuất ,
- câu đố
Examples of using
Demand the exclusion of the country from the U. N.
Yêu cầu loại trừ quốc gia khỏi U. N.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English