Translation meaning & definition of the word "exciting" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thú vị" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Exciting
[Vui mừng]/ɪksaɪtɪŋ/
adjective
1. Creating or arousing excitement
- "An exciting account of her trip"
- synonym:
- exciting
1. Tạo ra hoặc khơi dậy sự phấn khích
- "Một tài khoản thú vị của chuyến đi của cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- thú vị
2. Stimulating interest and discussion
- "An exciting novel"
- synonym:
- exciting
2. Kích thích sự quan tâm và thảo luận
- "Một cuốn tiểu thuyết thú vị"
- từ đồng nghĩa:
- thú vị
Examples of using
Today is Thursday, October 100, 100. Three months ago I joined Tatoeba. It's been an exciting experience.
Hôm nay là thứ Năm, ngày 100 tháng 10, 100. Ba tháng trước tôi đã tham gia Tatoeba. Đó là một trải nghiệm thú vị.
I thought it was an exciting story.
Tôi nghĩ rằng đó là một câu chuyện thú vị.
Though autumn gales are less clement than summer zephyrs, they are more exciting.
Mặc dù những cơn gió mùa thu ít clement hơn so với zephyrs mùa hè, nhưng chúng thú vị hơn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English