Translation meaning & definition of the word "excitement" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kích động" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Excitement
[Hứng thú]/ɪksaɪtmənt/
noun
1. The feeling of lively and cheerful joy
- "He could hardly conceal his excitement when she agreed"
- synonym:
- exhilaration ,
- excitement
1. Cảm giác vui vẻ sống động và vui vẻ
- "Anh ấy khó có thể che giấu sự phấn khích của mình khi cô ấy đồng ý"
- từ đồng nghĩa:
- hồ hởi ,
- sự phấn khích
2. The state of being emotionally aroused and worked up
- "His face was flushed with excitement and his hands trembled"
- "He tried to calm those who were in a state of extreme inflammation"
- synonym:
- excitement ,
- excitation ,
- inflammation ,
- fervor ,
- fervour
2. Tình trạng bị kích thích về mặt cảm xúc và làm việc
- "Khuôn mặt anh ta đỏ ửng vì phấn khích và hai tay run rẩy"
- "Anh ấy đã cố gắng trấn an những người đang trong tình trạng viêm nặng"
- từ đồng nghĩa:
- sự phấn khích ,
- kích thích ,
- viêm ,
- nhiệt thành
3. Something that agitates and arouses
- "He looked forward to the excitements of the day"
- synonym:
- excitation ,
- excitement
3. Một cái gì đó kích động và khơi dậy
- "Anh ấy mong chờ những sự phấn khích trong ngày"
- từ đồng nghĩa:
- kích thích ,
- sự phấn khích
4. Disturbance usually in protest
- synonym:
- agitation ,
- excitement ,
- turmoil ,
- upheaval ,
- hullabaloo
4. Xáo trộn thường trong cuộc biểu tình
- từ đồng nghĩa:
- kích động ,
- sự phấn khích ,
- hỗn loạn ,
- biến động ,
- hullabaloo
Examples of using
Tom could barely conceal his excitement.
Tom hầu như không thể che giấu sự phấn khích của mình.
What's all the excitement about?
Tất cả những gì phấn khích về?
The audience buzzed with excitement.
Khán giả xôn xao vì phấn khích.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English