Translation meaning & definition of the word "excitation" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thú vị" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Excitation
[Kích thích]/ɛksaɪteʃən/
noun
1. The state of being emotionally aroused and worked up
- "His face was flushed with excitement and his hands trembled"
- "He tried to calm those who were in a state of extreme inflammation"
- synonym:
- excitement ,
- excitation ,
- inflammation ,
- fervor ,
- fervour
1. Tình trạng bị kích thích về mặt cảm xúc và làm việc
- "Khuôn mặt anh ta đỏ ửng vì phấn khích và hai tay run rẩy"
- "Anh ấy đã cố gắng trấn an những người đang trong tình trạng viêm nặng"
- từ đồng nghĩa:
- sự phấn khích ,
- kích thích ,
- viêm ,
- nhiệt thành
2. The neural or electrical arousal of an organ or muscle or gland
- synonym:
- excitation ,
- innervation ,
- irritation
2. Hưng phấn thần kinh hoặc điện của một cơ quan hoặc cơ hoặc tuyến
- từ đồng nghĩa:
- kích thích ,
- bảo tồn
3. Something that agitates and arouses
- "He looked forward to the excitements of the day"
- synonym:
- excitation ,
- excitement
3. Một cái gì đó kích động và khơi dậy
- "Anh ấy mong chờ những sự phấn khích trong ngày"
- từ đồng nghĩa:
- kích thích ,
- sự phấn khích
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English