Translation meaning & definition of the word "excavation" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khai quật" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Excavation
[Khai quật]/ɛkskəveʃən/
noun
1. The act of digging
- "There's an interesting excavation going on near princeton"
- synonym:
- excavation ,
- digging ,
- dig
1. Hành vi đào
- "Có một cuộc khai quật thú vị đang diễn ra gần princeton"
- từ đồng nghĩa:
- khai quật ,
- đào
2. The site of an archeological exploration
- "They set up camp next to the dig"
- synonym:
- dig ,
- excavation ,
- archeological site
2. Địa điểm thăm dò khảo cổ
- "Họ dựng trại bên cạnh đào"
- từ đồng nghĩa:
- đào ,
- khai quật ,
- địa điểm khảo cổ
3. A hole in the ground made by excavating
- synonym:
- excavation
3. Một cái lỗ trên mặt đất được làm bằng cách khai quật
- từ đồng nghĩa:
- khai quật
4. The act of extracting ores or coal etc from the earth
- synonym:
- mining ,
- excavation
4. Hành động khai thác quặng hoặc than vv từ trái đất
- từ đồng nghĩa:
- khai thác ,
- khai quật
Examples of using
Human remains were found during the excavation.
Xác người được tìm thấy trong quá trình khai quật.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English