Translation meaning & definition of the word "exasperating" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bực tức" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Exasperating
[Bực tức]/ɪgzæspəretɪŋ/
adjective
1. Extremely annoying or displeasing
- "His cavelier curtness of manner was exasperating"
- "I've had an exasperating day"
- "Her infuriating indifference"
- "The ceaseless tumult of the jukebox was maddening"
- synonym:
- exasperating ,
- infuriating ,
- maddening ,
- vexing
1. Cực kỳ khó chịu hoặc không hài lòng
- "Sự cộc lốc của anh ta là bực tức"
- "Tôi đã có một ngày bực tức"
- "Sự thờ ơ đáng sợ của cô ấy"
- "Sự hỗn loạn không ngừng của máy hát tự động đang điên cuồng"
- từ đồng nghĩa:
- bực tức ,
- tức giận ,
- điên
2. Making worse
- synonym:
- aggravating ,
- exacerbating ,
- exasperating
2. Làm cho tồi tệ hơn
- từ đồng nghĩa:
- làm nặng thêm ,
- làm trầm trọng thêm ,
- bực tức
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English