They required us to pass an examination.
Họ yêu cầu chúng tôi phải vượt qua một kỳ thi.
Did you pass your examination?
Bạn đã vượt qua kỳ thi của bạn?
I have made a careful examination of the situation.
Tôi đã xem xét cẩn thận tình hình.
He's sure that he'll be able to pass the next examination.
Anh ấy chắc chắn rằng mình sẽ có thể vượt qua kỳ thi tiếp theo.
We're having an examination in geometry tomorrow.
Ngày mai chúng ta sẽ có một kỳ thi về hình học.
We are going to have an examination in English tomorrow.
Ngày mai chúng ta sẽ có một kỳ thi bằng tiếng Anh.
I was admitted to school without having to take an entrance examination.
Tôi được nhận vào trường mà không cần phải thi tuyển.
Much to my joy, I have passed the examination.
Tôi rất vui mừng vì đã vượt qua kỳ thi.
She is in great anxiety about her son's examination.
Cô vô cùng lo lắng về việc khám cho con trai mình.
She regrets that she failed the examination.
Cô hối hận vì đã trượt kỳ thi.
She passed the examination with ease.
Cô ấy đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng.
The examination he took last week was very hard.
Cuộc kiểm tra anh ấy thực hiện tuần trước rất khó khăn.
It is truly regrettable that he failed the examination.
Thật sự rất đáng tiếc khi anh đã trượt kỳ thi.
I caught him cheating in the examination.
Tôi bắt gặp anh ta gian lận trong kỳ thi.
I will make every effort to pass the entrance examination.
Tôi sẽ nỗ lực hết sức để vượt qua kỳ thi tuyển sinh.
The students prepared for the examination.
Các sinh viên chuẩn bị cho kỳ thi.
The examination is at hand.
Cuộc kiểm tra đã đến gần.
He's anxious about his examination result.
Anh ấy lo lắng về kết quả kiểm tra của mình.
I congratulate you on passing the examination.
Tôi chúc mừng bạn đã vượt qua kỳ thi.
I feel ashamed that I got such bad marks in the examination.
Tôi cảm thấy xấu hổ vì mình bị điểm kém trong kỳ thi.