Translation meaning & definition of the word "exalt" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tồn tại" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Exalt
[Exalt]/ɪgzɔlt/
verb
1. Praise, glorify, or honor
- "Extol the virtues of one's children"
- "Glorify one's spouse's cooking"
- synonym:
- laud ,
- extol ,
- exalt ,
- glorify ,
- proclaim
1. Ca ngợi, tôn vinh, hoặc danh dự
- "Mở rộng đức tính của một đứa trẻ"
- "Tôn vinh nấu ăn của vợ / chồng"
- từ đồng nghĩa:
- laud ,
- tuyệt chủng ,
- tôn cao ,
- tôn vinh ,
- tuyên bố
2. Fill with sublime emotion
- "The children were thrilled at the prospect of going to the movies"
- "He was inebriated by his phenomenal success"
- synonym:
- exhilarate ,
- tickle pink ,
- inebriate ,
- thrill ,
- exalt ,
- beatify
2. Lấp đầy cảm xúc siêu phàm
- "Những đứa trẻ đã vui mừng trước viễn cảnh đi xem phim"
- "Anh ấy đã bị say nắng bởi thành công phi thường của mình"
- từ đồng nghĩa:
- hồ hởi ,
- hồng nhột ,
- say nắng ,
- hồi hộp ,
- tôn cao ,
- phong chân phước
3. Heighten or intensify
- "These paintings exalt the imagination"
- synonym:
- inspire ,
- animate ,
- invigorate ,
- enliven ,
- exalt
3. Nâng cao hoặc tăng cường
- "Những bức tranh này thể hiện trí tưởng tượng"
- từ đồng nghĩa:
- truyền cảm hứng ,
- animate ,
- tiếp thêm sinh lực ,
- sinh động ,
- tôn cao
4. Raise in rank, character, or status
- "Exalted the humble shoemaker to the rank of king's adviser"
- synonym:
- exalt
4. Tăng thứ hạng, tính cách hoặc trạng thái
- "Cao quý người thợ đóng giày khiêm tốn lên hàng ngũ cố vấn của nhà vua"
- từ đồng nghĩa:
- tôn cao
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English