Translation meaning & definition of the word "exaggerate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phóng đại" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Exaggerate
[Phóng đại]/ɪgzæʤəret/
verb
1. To enlarge beyond bounds or the truth
- "Tended to romanticize and exaggerate this `gracious old south' imagery"
- synonym:
- overstate ,
- exaggerate ,
- overdraw ,
- hyperbolize ,
- hyperbolise ,
- magnify ,
- amplify
1. Để mở rộng ra ngoài giới hạn hoặc sự thật
- "Có xu hướng lãng mạn hóa và phóng đại hình ảnh 'nam cũ' quyến rũ này"
- từ đồng nghĩa:
- quá mức ,
- phóng đại ,
- cường điệu hóa ,
- tăng sinh ,
- khuếch đại
2. Do something to an excessive degree
- "He overdid it last night when he did 100 pushups"
- synonym:
- overdo ,
- exaggerate
2. Làm một cái gì đó đến mức độ quá mức
- "Anh ấy đã quá liều đêm qua khi anh ấy thực hiện 100 lần đẩy"
- từ đồng nghĩa:
- làm quá ,
- phóng đại
Examples of using
I've told you a million times not to exaggerate.
Tôi đã nói với bạn một triệu lần không phóng đại.
Tom has a tendency to exaggerate.
Tom có xu hướng phóng đại.
There's no need to exaggerate.
Không cần phải phóng đại.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English