Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "exact" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chính xác" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Exact

[Chính xác]
/ɪgzækt/

verb

1. Claim as due or just

  • "The bank demanded payment of the loan"
    synonym:
  • demand
  • ,
  • exact

1. Yêu cầu đến hạn hoặc chỉ

  • "Ngân hàng yêu cầu thanh toán khoản vay"
    từ đồng nghĩa:
  • nhu cầu
  • ,
  • chính xác

2. Take as an undesirable consequence of some event or state of affairs

  • "The accident claimed three lives"
  • "The hard work took its toll on her"
    synonym:
  • claim
  • ,
  • take
  • ,
  • exact

2. Coi là hậu quả không mong muốn của một số sự kiện hoặc tình trạng

  • "Tai nạn đã cướp đi ba mạng sống"
  • "Công việc khó khăn đã gây thiệt hại cho cô ấy"
    từ đồng nghĩa:
  • yêu cầu bồi thường
  • ,
  • lấy
  • ,
  • chính xác

adjective

1. Marked by strict and particular and complete accordance with fact

  • "An exact mind"
  • "An exact copy"
  • "Hit the exact center of the target"
    synonym:
  • exact

1. Được đánh dấu bởi nghiêm ngặt và đặc biệt và đầy đủ theo thực tế

  • "Một tâm trí chính xác"
  • "Một bản sao chính xác"
  • "Đánh vào trung tâm chính xác của mục tiêu"
    từ đồng nghĩa:
  • chính xác

2. (of ideas, images, representations, expressions) characterized by perfect conformity to fact or truth

  • Strictly correct
  • "A precise image"
  • "A precise measurement"
    synonym:
  • accurate
  • ,
  • exact
  • ,
  • precise

2. (về ý tưởng, hình ảnh, biểu diễn, biểu thức) được đặc trưng bởi sự phù hợp hoàn hảo với thực tế hoặc sự thật

  • Đúng
  • "Một hình ảnh chính xác"
  • "Một phép đo chính xác"
    từ đồng nghĩa:
  • chính xác

Examples of using

What is the exact meaning of this word?
Ý nghĩa chính xác của từ này là gì?
Please give me the exact address.
Xin vui lòng cho tôi địa chỉ chính xác.
That's an exact measurement.
Đó là một phép đo chính xác.