Translation meaning & definition of the word "evict" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bị trục xuất" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Evict
[Đuổi]/ɪvɪkt/
verb
1. Expel or eject without recourse to legal process
- "The landlord wanted to evict the tenants so he banged on the pipes every morning at 3 a.m."
- synonym:
- evict
1. Trục xuất hoặc đẩy ra mà không đòi hỏi quá trình pháp lý
- "Chủ nhà muốn đuổi những người thuê nhà nên anh ta đập vào đường ống mỗi sáng lúc 3 giờ sáng."
- từ đồng nghĩa:
- đuổi
2. Expel from one's property or force to move out by a legal process
- "The landlord evicted the tenants after they had not paid the rent for four months"
- synonym:
- evict ,
- force out
2. Trục xuất khỏi tài sản của một người hoặc buộc phải di chuyển ra ngoài theo một quy trình pháp lý
- "Chủ nhà đã đuổi những người thuê nhà sau khi họ không trả tiền thuê nhà trong bốn tháng"
- từ đồng nghĩa:
- đuổi ,
- buộc phải ra
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English