Translation meaning & definition of the word "everyday" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hàng ngày" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Everyday
[Mỗi ngày]/ɛvride/
adjective
1. Found in the ordinary course of events
- "A placid everyday scene"
- "It was a routine day"
- "There's nothing quite like a real...train conductor to add color to a quotidian commute"- anita diamant
- synonym:
- everyday ,
- mundane ,
- quotidian ,
- routine ,
- unremarkable ,
- workaday
1. Được tìm thấy trong quá trình thông thường của các sự kiện
- "Một cảnh hàng ngày êm đềm"
- "Đó là một ngày thường lệ"
- "Không có gì giống như một ... nhạc trưởng xe lửa thực sự để thêm màu sắc cho một người đi làm" - anita diamant
- từ đồng nghĩa:
- hàng ngày ,
- trần tục ,
- trích dẫn ,
- thói quen ,
- không đáng kể ,
- công việc
2. Appropriate for ordinary or routine occasions
- "Casual clothes"
- "Everyday clothes"
- synonym:
- casual ,
- everyday ,
- daily
2. Thích hợp cho những dịp bình thường hoặc thường lệ
- "Quần áo thông thường"
- "Quần áo hàng ngày"
- từ đồng nghĩa:
- giản dị ,
- hàng ngày
3. Commonplace and ordinary
- "The familiar everyday world"
- synonym:
- everyday
3. Phổ biến và bình thường
- "Thế giới hàng ngày quen thuộc"
- từ đồng nghĩa:
- hàng ngày
Examples of using
I sweat everyday.
Tôi đổ mồ hôi hàng ngày.
She wanted to get away from everyday life.
Cô muốn thoát khỏi cuộc sống hàng ngày.
Both victory and defeat are but an everyday occurrence to a soldier.
Cả chiến thắng và thất bại đều là một sự xuất hiện hàng ngày đối với một người lính.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English