Translation meaning & definition of the word "evade" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trốn tránh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Evade
[Trốn tránh]/ɪved/
verb
1. Avoid or try to avoid fulfilling, answering, or performing (duties, questions, or issues)
- "He dodged the issue"
- "She skirted the problem"
- "They tend to evade their responsibilities"
- "He evaded the questions skillfully"
- synonym:
- hedge ,
- fudge ,
- evade ,
- put off ,
- circumvent ,
- parry ,
- elude ,
- skirt ,
- dodge ,
- duck ,
- sidestep
1. Tránh hoặc cố gắng tránh hoàn thành, trả lời hoặc thực hiện (nhiệm vụ, câu hỏi hoặc vấn đề)
- "Anh ấy đã tránh được vấn đề"
- "Cô ấy đã bỏ qua vấn đề"
- "Họ có xu hướng trốn tránh trách nhiệm của họ"
- "Anh trốn tránh những câu hỏi một cách khéo léo"
- từ đồng nghĩa:
- hàng rào ,
- fudge ,
- trốn tránh ,
- bỏ đi ,
- phá vỡ ,
- parry ,
- váy ,
- né tránh ,
- vịt ,
- bên lề
2. Escape, either physically or mentally
- "The thief eluded the police"
- "This difficult idea seems to evade her"
- "The event evades explanation"
- synonym:
- elude ,
- evade ,
- bilk
2. Trốn thoát, cả về thể chất hay tinh thần
- "Kẻ trộm đã trốn tránh cảnh sát"
- "Ý tưởng khó khăn này dường như trốn tránh cô ấy"
- "Sự kiện trốn tránh giải thích"
- từ đồng nghĩa:
- trốn tránh ,
- bạch dương
3. Practice evasion
- "This man always hesitates and evades"
- synonym:
- evade
3. Trốn tránh thực hành
- "Người đàn ông này luôn do dự và trốn tránh"
- từ đồng nghĩa:
- trốn tránh
4. Use cunning or deceit to escape or avoid
- "The con man always evades"
- synonym:
- evade
4. Sử dụng xảo quyệt hoặc lừa dối để trốn thoát hoặc tránh
- "Con người luôn trốn tránh"
- từ đồng nghĩa:
- trốn tránh
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English