Translation meaning & definition of the word "evacuate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "di tản" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Evacuate
[Di tản]/ɪvækjəet/
verb
1. Move out of an unsafe location into safety
- "After the earthquake, residents were evacuated"
- synonym:
- evacuate
1. Di chuyển ra khỏi một vị trí không an toàn vào an toàn
- "Sau trận động đất, cư dân đã được sơ tán"
- từ đồng nghĩa:
- sơ tán
2. Empty completely
- "Evacuate the bottle"
- synonym:
- evacuate
2. Trống rỗng hoàn toàn
- "Sơ tán cái chai"
- từ đồng nghĩa:
- sơ tán
3. Move people from their homes or country
- synonym:
- evacuate
3. Di chuyển người từ nhà hoặc đất nước của họ
- từ đồng nghĩa:
- sơ tán
4. Create a vacuum in (a bulb, flask, reaction vessel)
- synonym:
- evacuate
4. Tạo chân không trong (bóng đèn, bình, bình phản ứng)
- từ đồng nghĩa:
- sơ tán
5. Excrete or discharge from the body
- synonym:
- evacuate ,
- void ,
- empty
5. Bài tiết hoặc dịch tiết ra khỏi cơ thể
- từ đồng nghĩa:
- sơ tán ,
- khoảng trống ,
- trống rỗng
Examples of using
We have less than five minutes to evacuate the whole building.
Chúng tôi có ít hơn năm phút để sơ tán toàn bộ tòa nhà.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English