Translation meaning & definition of the word "ethic" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đạo đức" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ethic
[Đạo đức]/ɛθɪk/
noun
1. The principles of right and wrong that are accepted by an individual or a social group
- "The puritan ethic"
- "A person with old-fashioned values"
- synonym:
- ethic ,
- moral principle ,
- value-system ,
- value orientation
1. Các nguyên tắc đúng và sai được chấp nhận bởi một cá nhân hoặc một nhóm xã hội
- "Đạo đức thanh giáo"
- "Một người có giá trị lỗi thời"
- từ đồng nghĩa:
- đạo đức ,
- nguyên tắc đạo đức ,
- hệ thống giá trị ,
- định hướng giá trị
2. A system of principles governing morality and acceptable conduct
- synonym:
- ethic ,
- ethical code
2. Một hệ thống các nguyên tắc quản lý đạo đức và hành vi chấp nhận được
- từ đồng nghĩa:
- đạo đức ,
- mã đạo đức
Examples of using
This attitude, the Protestant work ethic, still influences Americans today.
Thái độ này, đạo đức làm việc Tin lành, vẫn ảnh hưởng đến người Mỹ ngày nay.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English