Translation meaning & definition of the word "ethereal" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thanh tao" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ethereal
[Ethereal]/ɪθɪriəl/
adjective
1. Characterized by lightness and insubstantiality
- As impalpable or intangible as air
- "Figures light and aeriform come unlooked for and melt away"- thomas carlyle
- "Aerial fancies"
- "An airy apparition"
- "Physical rather than ethereal forms"
- synonym:
- aeriform ,
- aerial ,
- airy ,
- aery ,
- ethereal
1. Đặc trưng bởi sự nhẹ nhàng và không đáng kể
- Không thể chấp nhận hoặc vô hình như không khí
- "Con số ánh sáng và aeriform không được tìm kiếm và tan chảy" - thomas carlyle
- "Fancies trên không"
- "Một sự xuất hiện thoáng mát"
- "Vật lý chứ không phải hình thức thanh tao"
- từ đồng nghĩa:
- khí dung ,
- trên không ,
- thoáng mát ,
- aery ,
- thanh tao
2. Of or containing or dissolved in ether
- "Ethereal solution"
- synonym:
- ethereal
2. Hoặc chứa hoặc hòa tan trong ether
- "Giải pháp thanh tao"
- từ đồng nghĩa:
- thanh tao
3. Of heaven or the spirit
- "Celestial peace"
- "Ethereal melodies"
- "The supernal happiness of a quiet death"
- synonym:
- celestial ,
- ethereal ,
- supernal
3. Của thiên đường hay tinh thần
- "Hòa bình thiên thể"
- "Giai điệu thanh tao"
- "Hạnh phúc siêu nhiên của một cái chết lặng lẽ"
- từ đồng nghĩa:
- thiên thể ,
- thanh tao ,
- siêu nhiên
4. Characterized by unusual lightness and delicacy
- "This smallest and most ethereal of birds"
- "Gossamer shading through his playing"
- synonym:
- ethereal ,
- gossamer
4. Đặc trưng bởi sự nhẹ nhàng và tinh tế khác thường
- "Con chim nhỏ nhất và thanh tao nhất này"
- "Gossamer tỏa sáng qua chơi của mình"
- từ đồng nghĩa:
- thanh tao ,
- tin đồn
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English