Translation meaning & definition of the word "espouse" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "espouse" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Espouse
[Espouse]/ɪspaʊz/
verb
1. Choose and follow
- As of theories, ideas, policies, strategies or plans
- "She followed the feminist movement"
- "The candidate espouses republican ideals"
- synonym:
- adopt ,
- follow ,
- espouse
1. Chọn và làm theo
- Như các lý thuyết, ý tưởng, chính sách, chiến lược hoặc kế hoạch
- "Cô ấy theo phong trào nữ quyền"
- "Ứng cử viên tán thành lý tưởng cộng hòa"
- từ đồng nghĩa:
- thông qua ,
- theo dõi ,
- vợ chồng
2. Take in marriage
- synonym:
- marry ,
- get married ,
- wed ,
- conjoin ,
- hook up with ,
- get hitched with ,
- espouse
2. Kết hôn
- từ đồng nghĩa:
- kết hôn ,
- cưới ,
- conjoin ,
- nối với ,
- bị cản trở với ,
- vợ chồng
3. Take up the cause, ideology, practice, method, of someone and use it as one's own
- "She embraced catholicism"
- "They adopted the jewish faith"
- synonym:
- espouse ,
- embrace ,
- adopt ,
- sweep up
3. Đưa ra nguyên nhân, ý thức hệ, thực hành, phương pháp, của một ai đó và sử dụng nó như của riêng mình
- "Cô ấy chấp nhận công giáo"
- "Họ đã chấp nhận đức tin do thái"
- từ đồng nghĩa:
- vợ chồng ,
- ôm hôn ,
- thông qua ,
- quét lên
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English