Translation meaning & definition of the word "eruption" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ eruption sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Eruption
[Phun trào]/irəpʃən/
noun
1. The sudden occurrence of a violent discharge of steam and volcanic material
- synonym:
- volcanic eruption ,
- eruption
1. Sự xuất hiện đột ngột của sự xả hơi nước và vật liệu núi lửa dữ dội
- từ đồng nghĩa:
- núi lửa phun trào ,
- phun trào
2. Symptom consisting of a breaking out and becoming visible
- synonym:
- eruption
2. Triệu chứng bao gồm sự bùng phát và trở nên rõ ràng
- từ đồng nghĩa:
- phun trào
3. (of volcanos) pouring out fumes or lava (or a deposit so formed)
- synonym:
- eruption ,
- eructation ,
- extravasation
3. (của núi lửa) đổ khói hoặc dung nham (hoặc trầm tích được hình thành)
- từ đồng nghĩa:
- phun trào ,
- ợ hơi ,
- thoát mạch
4. A sudden violent spontaneous occurrence (usually of some undesirable condition)
- "The outbreak of hostilities"
- synonym:
- outbreak ,
- eruption ,
- irruption
4. Một sự xuất hiện tự phát bạo lực đột ngột (thường là một số tình trạng không mong muốn)
- "Sự bùng nổ của chiến sự"
- từ đồng nghĩa:
- bùng phát ,
- phun trào ,
- sự gián đoạn
5. A sudden very loud noise
- synonym:
- bang ,
- clap ,
- eruption ,
- blast ,
- bam
5. Một tiếng động đột ngột rất lớn
- từ đồng nghĩa:
- bang ,
- vỗ tay ,
- phun trào ,
- vụ nổ ,
- bam
6. The emergence of a tooth as it breaks through the gum
- synonym:
- eruption
6. Sự xuất hiện của một chiếc răng khi nó xuyên qua nướu
- từ đồng nghĩa:
- phun trào
Examples of using
I have a skin eruption.
Tôi bị phát ban da.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English