Translation meaning & definition of the word "erosion" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xảy ra" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Erosion
[Xói mòn]/ɪroʊʒən/
noun
1. (geology) the mechanical process of wearing or grinding something down (as by particles washing over it)
- synonym:
- erosion ,
- eroding ,
- eating away ,
- wearing ,
- wearing away
1. (địa chất) quá trình cơ học để mặc hoặc nghiền một cái gì đó (như bởi các hạt rửa trên nó)
- từ đồng nghĩa:
- xói mòn ,
- ăn đi ,
- mặc ,
- mặc đi
2. Condition in which the earth's surface is worn away by the action of water and wind
- synonym:
- erosion
2. Tình trạng bề mặt trái đất bị bào mòn do tác động của nước và gió
- từ đồng nghĩa:
- xói mòn
3. A gradual decline of something
- "After the accounting scandal there was an erosion of confidence in the auditors"
- synonym:
- erosion
3. Một sự suy giảm dần dần của một cái gì đó
- "Sau vụ bê bối kế toán đã có sự xói mòn niềm tin vào các kiểm toán viên"
- từ đồng nghĩa:
- xói mòn
4. Erosion by chemical action
- synonym:
- corrosion ,
- corroding ,
- erosion
4. Xói mòn do hành động hóa học
- từ đồng nghĩa:
- ăn mòn ,
- xói mòn
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English