Translation meaning & definition of the word "era" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thời đại" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Era
[Thời đại]/ɛrə/
noun
1. A period marked by distinctive character or reckoned from a fixed point or event
- synonym:
- era ,
- epoch
1. Một khoảng thời gian được đánh dấu bằng ký tự đặc biệt hoặc được tính từ một điểm hoặc sự kiện cố định
- từ đồng nghĩa:
- thời đại ,
- kỷ nguyên
2. A major division of geological time
- An era is usually divided into two or more periods
- synonym:
- era ,
- geological era
2. Một bộ phận chính của thời gian địa chất
- Một thời đại thường được chia thành hai hoặc nhiều thời kỳ
- từ đồng nghĩa:
- thời đại ,
- thời đại địa chất
3. (baseball) a measure of a pitcher's effectiveness
- Calculated as the average number of earned runs allowed by the pitcher for every nine innings pitched
- synonym:
- earned run average ,
- ERA
3. (bóng chày) thước đo hiệu quả của người ném bóng
- Được tính bằng số lần chạy kiếm được trung bình mà người ném bóng cho phép cứ sau chín hiệp được ném
- từ đồng nghĩa:
- kiếm được trung bình ,
- ERA
Examples of using
This invention marked the dawn of a new era in weaving.
Phát minh này đánh dấu bình minh của một kỷ nguyên mới trong dệt.
The revolution ushered in a new era.
Cuộc cách mạng mở ra một kỷ nguyên mới.
During the Stalinist era, prisoners at concentration camps became slaves in service of the state.
Trong thời kỳ Stalin, các tù nhân tại các trại tập trung đã trở thành nô lệ phục vụ nhà nước.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English