Is the electrical equipment grounded?
Thiết bị điện có nối đất không?
When Rafael was studying medicine, he painfully saw how people afflicted by heart diseases died due to lack of adequate medical equipment.
Khi Rafael đang học y khoa, anh đau đớn chứng kiến những người mắc bệnh tim chết vì thiếu trang thiết bị y tế đầy đủ.
They did not have good equipment.
Họ không có thiết bị tốt.
Recently we have brought our office equipment up to date.
Gần đây chúng tôi đã cập nhật thiết bị văn phòng của mình.
You need good equipment to climb that mountain.
Bạn cần thiết bị tốt để leo lên ngọn núi đó.
The laboratory has the most up-to-date equipment.
Phòng thí nghiệm có thiết bị cập nhật nhất.
You need good equipment to climb that mountain.
Bạn cần thiết bị tốt để leo lên ngọn núi đó.