Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "equally" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bình đẳng" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Equally

[Tương tự]
/ikwəli/

adverb

1. To the same degree (often followed by `as')

  • "They were equally beautiful"
  • "Birds were singing and the child sang as sweetly"
  • "Sang as sweetly as a nightingale"
  • "He is every bit as mean as she is"
    synonym:
  • equally
  • ,
  • as
  • ,
  • every bit

1. Ở cùng mức độ (thường được theo sau bởi 'as')

  • "Chúng đẹp không kém"
  • "Chim đang hót và đứa trẻ hát ngọt ngào"
  • "Hát ngọt ngào như một nightingale"
  • "Anh ấy có ý nghĩa như cô ấy"
    từ đồng nghĩa:
  • bằng nhau
  • ,
  • như
  • ,
  • từng chút một

2. In equal amounts or shares

  • In a balanced or impartial way
  • "A class evenly divided between girls and boys"
  • "They split their winnings equally"
  • "Deal equally with rich and poor"
    synonym:
  • evenly
  • ,
  • equally

2. Bằng số lượng hoặc cổ phần bằng nhau

  • Một cách cân bằng hoặc vô tư
  • "Một lớp học chia đều giữa con gái và con trai"
  • "Họ chia tiền thắng cược của họ như nhau"
  • "Đối phó bình đẳng với giàu và nghèo"
    từ đồng nghĩa:
  • đồng đều
  • ,
  • bằng nhau

Examples of using

The ability to work hard is an admirable quality, but the ability to relax is equally important.
Khả năng làm việc chăm chỉ là một phẩm chất đáng ngưỡng mộ, nhưng khả năng thư giãn cũng quan trọng không kém.
The ability to work hard is an admirable quality, but the ability to relax is equally important.
Khả năng làm việc chăm chỉ là một phẩm chất đáng ngưỡng mộ, nhưng khả năng thư giãn cũng quan trọng không kém.
All men dream, but not equally. Those who dream by night in the dusty recesses of their minds, wake in the day to find that it was vanity: but the dreamers of the day are dangerous men, for they may act on their dreams with open eyes, to make them possible.
Tất cả đàn ông đều mơ ước, nhưng không bằng nhau. Những người mơ mộng vào ban đêm trong những hốc bụi bặm trong tâm trí họ, thức dậy vào ban ngày để thấy rằng đó là sự phù phiếm: nhưng những người mơ mộng trong ngày là những người đàn ông nguy hiểm, vì họ có thể hành động theo giấc mơ của họ với đôi mắt mở, để biến họ thành có thể.