Translation meaning & definition of the word "envy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ghen tị" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Envy
[Ghen tị]/ɛnvi/
noun
1. A feeling of grudging admiration and desire to have something that is possessed by another
- synonym:
- envy ,
- enviousness
1. Một cảm giác ngưỡng mộ và mong muốn có một cái gì đó được sở hữu bởi người khác
- từ đồng nghĩa:
- ghen tị
2. Spite and resentment at seeing the success of another (personified as one of the deadly sins)
- synonym:
- envy ,
- invidia
2. Cay cú và oán giận khi thấy thành công của người khác (được coi là một trong những tội lỗi chết người)
- từ đồng nghĩa:
- ghen tị ,
- invidia
verb
1. Feel envious towards
- Admire enviously
- synonym:
- envy
1. Cảm thấy ghen tị
- Ngưỡng mộ
- từ đồng nghĩa:
- ghen tị
2. Be envious of
- Set one's heart on
- synonym:
- envy ,
- begrudge
2. Ghen tị
- Đặt trái tim của một người vào
- từ đồng nghĩa:
- ghen tị ,
- bắt đầu
Examples of using
Tom turned green with envy.
Tom chuyển sang màu xanh với sự ghen tị.
I envy Tom.
Tôi ghen tị với Tom.
This day, the living shall envy the dead.
Ngày này, người sống sẽ ghen tị với người chết.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English