Translation meaning & definition of the word "envelope" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phong bì" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Envelope
[Phong bì]/ɛnvəloʊp/
noun
1. A flat (usually rectangular) container for a letter, thin package, etc.
- synonym:
- envelope
1. Một container phẳng (thường là hình chữ nhật) cho một chữ cái, gói mỏng, vv.
- từ đồng nghĩa:
- phong bì
2. Any wrapper or covering
- synonym:
- envelope
2. Bất kỳ bọc hoặc bao phủ
- từ đồng nghĩa:
- phong bì
3. A curve that is tangent to each of a family of curves
- synonym:
- envelope
3. Một đường cong tiếp tuyến với mỗi họ đường cong
- từ đồng nghĩa:
- phong bì
4. A natural covering (as by a fluid)
- "The spacecraft detected an envelope of gas around the comet"
- synonym:
- envelope
4. Một lớp phủ tự nhiên (như bởi một chất lỏng)
- "Tàu vũ trụ đã phát hiện một phong bì khí xung quanh sao chổi"
- từ đồng nghĩa:
- phong bì
5. The maximum operating capability of a system (especially an aircraft)
- "Test pilots try to push the envelope"
- synonym:
- envelope
5. Khả năng hoạt động tối đa của một hệ thống (đặc biệt là máy bay)
- "Phi công thử nghiệm cố gắng đẩy phong bì"
- từ đồng nghĩa:
- phong bì
6. The bag containing the gas in a balloon
- synonym:
- envelope ,
- gasbag
6. Cái túi chứa khí trong khinh khí cầu
- từ đồng nghĩa:
- phong bì ,
- túi khí
Examples of using
Tom took a sealed envelope out of his pocket and gave it to Mary.
Tom lấy một phong bì dán kín ra khỏi túi và đưa nó cho Mary.
What was in the envelope?
Có gì trong phong bì?
Tom put the envelope on the table.
Tom đặt phong bì lên bàn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English