Translation meaning & definition of the word "enumerate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ " liệt kê" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Enumerate
[Liệt kê]/ɪnuməret/
verb
1. Specify individually
- "She enumerated the many obstacles she had encountered"
- "The doctor recited the list of possible side effects of the drug"
- synonym:
- enumerate ,
- recite ,
- itemize ,
- itemise
1. Chỉ định riêng
- "Cô ấy liệt kê nhiều trở ngại mà cô ấy đã gặp phải"
- "Bác sĩ đọc danh sách các tác dụng phụ có thể có của thuốc"
- từ đồng nghĩa:
- liệt kê ,
- đọc thuộc lòng ,
- chia thành từng khoản
2. Determine the number or amount of
- "Can you count the books on your shelf?"
- "Count your change"
- synonym:
- count ,
- number ,
- enumerate ,
- numerate
2. Xác định số lượng hoặc số lượng
- "Bạn có thể đếm những cuốn sách trên kệ của bạn?"
- "Đếm sự thay đổi của bạn"
- từ đồng nghĩa:
- đếm ,
- số ,
- liệt kê
Examples of using
They are too numerous to enumerate.
Họ quá nhiều để liệt kê.
They are too numerous to enumerate.
Họ quá nhiều để liệt kê.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English