Translation meaning & definition of the word "entropy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "entropy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Entropy
[Entropy]/ɛntrəpi/
noun
1. (communication theory) a numerical measure of the uncertainty of an outcome
- "The signal contained thousands of bits of information"
- synonym:
- information ,
- selective information ,
- entropy
1. (lý thuyết truyền thông) một thước đo số lượng về độ không đảm bảo của kết quả
- "Tín hiệu chứa hàng ngàn bit thông tin"
- từ đồng nghĩa:
- thông tin ,
- thông tin chọn lọc ,
- entropy
2. (thermodynamics) a thermodynamic quantity representing the amount of energy in a system that is no longer available for doing mechanical work
- "Entropy increases as matter and energy in the universe degrade to an ultimate state of inert uniformity"
- synonym:
- randomness ,
- entropy ,
- S
2. (nhiệt động lực học) một đại lượng nhiệt động thể hiện lượng năng lượng trong một hệ thống không còn có sẵn để thực hiện công việc cơ khí
- "Entropy tăng khi vật chất và năng lượng trong vũ trụ xuống cấp đến trạng thái đồng nhất trơ cuối cùng"
- từ đồng nghĩa:
- ngẫu nhiên ,
- entropy ,
- S
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English