Translation meaning & definition of the word "entrant" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "người nhập" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Entrant
[Người đăng ký]/ɛntrənt/
noun
1. A commodity that enters competition with established merchandise
- "A well publicized entrant is the pocket computer"
- synonym:
- entrant
1. Một mặt hàng cạnh tranh với hàng hóa được thành lập
- "Một người đăng ký công khai là máy tính bỏ túi"
- từ đồng nghĩa:
- người đăng ký
2. Any new participant in some activity
- synonym:
- newcomer ,
- fledgling ,
- fledgeling ,
- starter ,
- neophyte ,
- freshman ,
- newbie ,
- entrant
2. Bất kỳ người tham gia mới trong một số hoạt động
- từ đồng nghĩa:
- người mới ,
- non trẻ ,
- khởi đầu ,
- tân sinh viên ,
- sinh viên năm nhất ,
- người đăng ký
3. Someone who enters
- "New entrants to the country must go though immigration procedures"
- synonym:
- entrant
3. Ai đó bước vào
- "Những người mới tham gia vào đất nước phải đi qua thủ tục nhập cư"
- từ đồng nghĩa:
- người đăng ký
4. One who enters a competition
- synonym:
- entrant
4. Một người tham gia một cuộc thi
- từ đồng nghĩa:
- người đăng ký
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English