Translation meaning & definition of the word "entering" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhập" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Entering
[Nhập]/ɛntərɪŋ/
noun
1. A movement into or inward
- synonym:
- entrance ,
- entering
1. Một phong trào vào hoặc vào trong
- từ đồng nghĩa:
- lối vào ,
- nhập
2. The act of entering
- "She made a grand entrance"
- synonym:
- entrance ,
- entering ,
- entry ,
- ingress ,
- incoming
2. Hành vi xâm nhập
- "Cô ấy đã làm một lối vào lớn"
- từ đồng nghĩa:
- lối vào ,
- nhập ,
- mục nhập ,
- xâm nhập ,
- đến
Examples of using
He was barred from entering this restaurant.
Anh ta bị cấm vào nhà hàng này.
The Japanese take off their shoes before entering a house.
Người Nhật cởi giày trước khi vào nhà.
According to legend, those woods used to be haunted, so people would avoid entering.
Theo truyền thuyết, những khu rừng từng bị ma ám, vì vậy mọi người sẽ tránh vào.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English