Translation meaning & definition of the word "energetic" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "năng lượng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Energetic
[Năng lượng]/ɛnərʤɛtɪk/
adjective
1. Possessing or exerting or displaying energy
- "An energetic fund raiser for the college"
- "An energetic group of hikers"
- "It caused an energetic chemical reaction"
- synonym:
- energetic
1. Sở hữu hoặc phát huy hoặc hiển thị năng lượng
- "Một người gây quỹ năng lượng cho trường đại học"
- "Một nhóm người đi bộ năng lượng"
- "Nó gây ra một phản ứng hóa học năng lượng"
- từ đồng nghĩa:
- tràn đầy năng lượng
2. Working hard to promote an enterprise
- synonym:
- energetic ,
- gumptious ,
- industrious ,
- up-and-coming
2. Làm việc chăm chỉ để thúc đẩy một doanh nghiệp
- từ đồng nghĩa:
- tràn đầy năng lượng ,
- hớn hở ,
- cần cù ,
- sắp tới
Examples of using
I'm energetic.
Tôi tràn đầy năng lượng.
How come you're always so energetic?
Tại sao bạn luôn luôn tràn đầy năng lượng?
In those days, he was still strong and energetic.
Trong những ngày đó, anh vẫn mạnh mẽ và tràn đầy năng lượng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English