Translation meaning & definition of the word "endorsement" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chứng thực" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Endorsement
[Chứng thực]/ɛndɔrsmənt/
noun
1. A promotional statement (as found on the dust jackets of books)
- "The author got all his friends to write blurbs for his book"
- synonym:
- endorsement ,
- indorsement ,
- blurb
1. Một tuyên bố quảng cáo (như được tìm thấy trên áo khoác bụi của sách)
- "Tác giả đã có tất cả bạn bè của mình để viết mờ cho cuốn sách của mình"
- từ đồng nghĩa:
- chứng thực ,
- sự chán nản ,
- blurb
2. A speech seconding a motion
- "Do i hear a second?"
- synonym:
- second ,
- secondment ,
- endorsement ,
- indorsement
2. Một bài phát biểu biệt phái một chuyển động
- "Tôi có nghe thấy một giây không?"
- từ đồng nghĩa:
- thứ hai ,
- biệt phái ,
- chứng thực ,
- sự chán nản
3. Formal and explicit approval
- "A democrat usually gets the union's endorsement"
- synonym:
- sanction ,
- countenance ,
- endorsement ,
- indorsement ,
- warrant ,
- imprimatur
3. Phê duyệt chính thức và rõ ràng
- "Một đảng dân chủ thường nhận được sự chứng thực của công đoàn"
- từ đồng nghĩa:
- xử phạt ,
- vẻ mặt ,
- chứng thực ,
- sự chán nản ,
- bảo đảm ,
- thiếu sót
4. A signature that validates something
- "The cashier would not cash the check without an endorsement"
- synonym:
- endorsement ,
- indorsement
4. Một chữ ký xác nhận một cái gì đó
- "Nhân viên thu ngân sẽ không rút tiền mặt mà không có sự chứng thực"
- từ đồng nghĩa:
- chứng thực ,
- sự chán nản
5. The act of endorsing
- "A star athlete can make a lot of money from endorsements"
- synonym:
- endorsement ,
- indorsement
5. Hành động chứng thực
- "Một vận động viên ngôi sao có thể kiếm được nhiều tiền từ chứng thực"
- từ đồng nghĩa:
- chứng thực ,
- sự chán nản
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English