Translation meaning & definition of the word "emptiness" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "trống rỗng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Emptiness
[Sự trống rỗng]/ɛmptinəs/
noun
1. The state of containing nothing
- synonym:
- emptiness
1. Trạng thái không chứa gì
- từ đồng nghĩa:
- trống rỗng
2. Having an empty stomach
- synonym:
- emptiness
2. Có một cái bụng trống rỗng
- từ đồng nghĩa:
- trống rỗng
3. An empty area or space
- "The huge desert voids"
- "The emptiness of outer space"
- "Without their support he'll be ruling in a vacuum"
- synonym:
- void ,
- vacancy ,
- emptiness ,
- vacuum
3. Một khu vực trống hoặc không gian
- "Khoảng trống sa mạc rộng lớn"
- "Sự trống rỗng của không gian bên ngoài"
- "Không có sự hỗ trợ của họ, anh ta sẽ cai trị trong chân không"
- từ đồng nghĩa:
- khoảng trống ,
- vị trí tuyển dụng ,
- trống rỗng ,
- chân không
4. The quality of being valueless or futile
- "He rejected the vanities of the world"
- synonym:
- vanity ,
- emptiness
4. Chất lượng là vô giá trị hoặc vô ích
- "Ông từ chối những điều phù phiếm của thế giới"
- từ đồng nghĩa:
- phù phiếm ,
- trống rỗng
Examples of using
There is some comfort in the emptiness of the sea, no past, no future.
Có một chút thoải mái trong sự trống rỗng của biển cả, không có quá khứ, không có tương lai.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English