Translation meaning & definition of the word "eminent" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nổi tiếng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Eminent
[Nổi bật]/ɛmənənt/
adjective
1. Standing above others in quality or position
- "People in high places"
- "The high priest"
- "Eminent members of the community"
- synonym:
- eminent ,
- high
1. Đứng trên những người khác về chất lượng hoặc vị trí
- "Người ở nơi cao"
- "Linh mục cao cấp"
- "Thành viên nổi tiếng của cộng đồng"
- từ đồng nghĩa:
- nổi bật ,
- cao
2. Of imposing height
- Especially standing out above others
- "An eminent peak"
- "Lofty mountains"
- "The soaring spires of the cathedral"
- "Towering icebergs"
- synonym:
- eminent ,
- lofty ,
- soaring ,
- towering
2. Chiều cao áp đặt
- Đặc biệt là nổi bật hơn những người khác
- "Một đỉnh cao nổi bật"
- "Những ngọn núi cao"
- "Những ngọn tháp cao vút của nhà thờ"
- "Cơn thịnh nộ"
- từ đồng nghĩa:
- nổi bật ,
- cao cả ,
- bay vút ,
- cao chót vót
Examples of using
Mr Smith is an eminent violinist.
Ông Smith là một nghệ sĩ violin nổi tiếng.
The monument was erected in honor of the eminent philosopher.
Tượng đài được dựng lên để vinh danh nhà triết học nổi tiếng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English