Translation meaning & definition of the word "emergence" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sự xuất hiện" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Emergence
[Sự xuất hiện]/ɪmərʤəns/
noun
1. The gradual beginning or coming forth
- "Figurines presage the emergence of sculpture in greece"
- synonym:
- emergence ,
- outgrowth ,
- growth
1. Bắt đầu dần dần hoặc sắp tới
- "Các bức tượng cho thấy sự xuất hiện của điêu khắc ở hy lạp"
- từ đồng nghĩa:
- sự xuất hiện ,
- phát triển ,
- tăng trưởng
2. The becoming visible
- "Not a day's difference between the emergence of the andrenas and the opening of the willow catkins"
- synonym:
- emergence ,
- egress ,
- issue
2. Trở nên hữu hình
- "Không phải là một ngày khác biệt giữa sự xuất hiện của andrenas và việc mở catkins liễu"
- từ đồng nghĩa:
- sự xuất hiện ,
- đi ra ,
- vấn đề
3. The act of emerging
- synonym:
- emergence ,
- emersion
3. Hành động mới nổi
- từ đồng nghĩa:
- sự xuất hiện ,
- nhấn mạnh
4. The act of coming (or going) out
- Becoming apparent
- synonym:
- egress ,
- egression ,
- emergence
4. Hành động đến (hoặc đi) ra
- Trở nên rõ ràng
- từ đồng nghĩa:
- đi ra ,
- sự phát triển ,
- sự xuất hiện
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English