Translation meaning & definition of the word "embodiment" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hiện thân" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Embodiment
[Hiện thân]/ɛmbɑdimənt/
noun
1. A new personification of a familiar idea
- "The embodiment of hope"
- "The incarnation of evil"
- "The very avatar of cunning"
- synonym:
- embodiment ,
- incarnation ,
- avatar
1. Một nhân cách hóa mới của một ý tưởng quen thuộc
- "Hiện thân của hy vọng"
- "Sự nhập thể của cái ác"
- "Hình đại diện của xảo quyệt"
- từ đồng nghĩa:
- hiện thân ,
- hóa thân ,
- hình đại diện
2. A concrete representation of an otherwise nebulous concept
- "A circle was the embodiment of his concept of life"
- synonym:
- shape ,
- embodiment
2. Một đại diện cụ thể của một khái niệm mơ hồ khác
- "Một vòng tròn là hiện thân của khái niệm cuộc sống của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- hình dạng ,
- hiện thân
3. Giving concrete form to an abstract concept
- synonym:
- embodiment
3. Đưa ra hình thức cụ thể cho một khái niệm trừu tượng
- từ đồng nghĩa:
- hiện thân
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English