Translation meaning & definition of the word "embellish" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tôn tạo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Embellish
[Tôn tạo]/ɪmbɛlɪʃ/
verb
1. Add details to
- synonym:
- embroider ,
- pad ,
- lard ,
- embellish ,
- aggrandize ,
- aggrandise ,
- blow up ,
- dramatize ,
- dramatise
1. Thêm chi tiết vào
- từ đồng nghĩa:
- thêu ,
- đệm ,
- mỡ ,
- tôn tạo ,
- hợp tác ,
- aggrandise ,
- nổ tung ,
- kịch tính ,
- kịch
2. Be beautiful to look at
- "Flowers adorned the tables everywhere"
- synonym:
- deck ,
- adorn ,
- decorate ,
- grace ,
- embellish ,
- beautify
2. Đẹp để nhìn
- "Hoa tô điểm cho bàn ở khắp mọi nơi"
- từ đồng nghĩa:
- boong ,
- tô điểm ,
- trang trí ,
- ân sủng ,
- tôn tạo ,
- làm đẹp
3. Make more attractive by adding ornament, colour, etc.
- "Decorate the room for the party"
- "Beautify yourself for the special day"
- synonym:
- decorate ,
- adorn ,
- grace ,
- ornament ,
- embellish ,
- beautify
3. Làm cho hấp dẫn hơn bằng cách thêm trang trí, màu sắc, vv.
- "Trang trí phòng cho bữa tiệc"
- "Tự làm đẹp cho ngày đặc biệt"
- từ đồng nghĩa:
- trang trí ,
- tô điểm ,
- ân sủng ,
- vật trang trí ,
- tôn tạo ,
- làm đẹp
4. Make more beautiful
- synonym:
- fancify ,
- beautify ,
- embellish ,
- prettify
4. Làm đẹp hơn
- từ đồng nghĩa:
- huyền ảo ,
- làm đẹp ,
- tôn tạo ,
- giả vờ
Examples of using
As is known, the first to give in is smarter. It's easier for an adult man than a teenager to do it. The victory over your own child won't embellish you.
Như đã biết, người đầu tiên nhượng bộ thông minh hơn. Một người đàn ông trưởng thành dễ dàng hơn một thiếu niên để làm điều đó. Chiến thắng con của bạn sẽ không tô điểm cho bạn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English