Translation meaning & definition of the word "embassy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đại sứ quán" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Embassy
[Đại sứ quán]/ɛmbəsi/
noun
1. A diplomatic building where ambassadors live or work
- synonym:
- embassy
1. Một tòa nhà ngoại giao nơi các đại sứ sống hoặc làm việc
- từ đồng nghĩa:
- đại sứ quán
2. An ambassador and his entourage collectively
- synonym:
- embassy
2. Một đại sứ và đoàn tùy tùng của anh ấy
- từ đồng nghĩa:
- đại sứ quán
Examples of using
The sum of the ignorance of the Republican candidates in the primaries for the U.S. presidential election is simply mind-boggling: one is afraid that China will obtain nuclear weapons, which they have had for 100 years, and the other proposes to close the U.S. embassy in Iran, which has been closed for 100 years... Such stupidity at the head of the world's most powerful country gives one the shivers!
Tổng số sự thiếu hiểu biết của các ứng cử viên đảng Cộng hòa trong các cuộc bầu cử sơ bộ cho cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kỳ chỉ đơn giản là gây chú ý: người ta sợ rằng Trung Quốc sẽ có được vũ khí hạt nhân, mà họ đã có trong 100 năm, và người kia đề nghị đóng cửa đại sứ quán Hoa Kỳ ở Iran, đã bị đóng cửa 100 năm... Sự ngu ngốc như vậy ở người đứng đầu đất nước hùng mạnh nhất thế giới mang đến cho người ta sự rùng mình!
The embassy sent me a book about Germany.
Đại sứ quán đã gửi cho tôi một cuốn sách về Đức.
Where is the Russian embassy?
Đại sứ quán Nga ở đâu?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English