Translation meaning & definition of the word "embarrassed" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xấu hổ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Embarrassed
[Xấu hổ]/ɪmbɛrəst/
adjective
1. Feeling or caused to feel uneasy and self-conscious
- "Felt abashed at the extravagant praise"
- "Chagrined at the poor sales of his book"
- "Was embarrassed by her child's tantrums"
- synonym:
- abashed ,
- chagrined ,
- embarrassed
1. Cảm giác hoặc gây ra cảm giác khó chịu và tự giác
- "Cảm thấy bị hủy bỏ trong những lời khen ngợi ngông cuồng"
- "Nghẹn ngào vì doanh số bán sách kém của mình"
- "Xấu hổ vì những cơn giận dữ của con mình"
- từ đồng nghĩa:
- bị cắt bỏ ,
- chagrined ,
- xấu hổ
2. Made to feel uncomfortable because of shame or wounded pride
- "Too embarrassed to say hello to his drunken father on the street"
- "Humiliated that his wife had to go out to work"
- "Felt mortified by the comparison with her sister"
- synonym:
- embarrassed ,
- humiliated ,
- mortified
2. Làm cho cảm thấy không thoải mái vì xấu hổ hoặc niềm tự hào bị tổn thương
- "Quá xấu hổ khi nói xin chào với người cha say xỉn trên đường phố"
- "Nhục nhã rằng vợ phải ra ngoài làm việc"
- "Cảm thấy bị thế chấp khi so sánh với em gái"
- từ đồng nghĩa:
- xấu hổ ,
- nhục nhã ,
- thế chấp
Examples of using
Tom's embarrassed.
Tom xấu hổ.
When I don't have anything to say, I am not embarrassed to be quiet.
Khi tôi không có gì để nói, tôi không xấu hổ khi im lặng.
Tom is embarrassed about buying condoms.
Tom bối rối về việc mua bao cao su.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English