Translation meaning & definition of the word "elk" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "elk" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Elk
[Elk]/ɛlk/
noun
1. Large northern deer with enormous flattened antlers in the male
- Called `elk' in europe and `moose' in north america
- synonym:
- elk ,
- European elk ,
- moose ,
- Alces alces
1. Hươu lớn phía bắc với gạc dẹt lớn ở con đực
- Được gọi là 'elk' ở châu âu và 'moose' ở bắc mỹ
- từ đồng nghĩa:
- nai sừng tấm ,
- nai sừng tấm châu âu ,
- nai ,
- Dấu vết
2. Large north american deer with large much-branched antlers in the male
- synonym:
- wapiti ,
- elk ,
- American elk ,
- Cervus elaphus canadensis
2. Hươu lớn bắc mỹ với gạc lớn nhiều nhánh ở nam giới
- từ đồng nghĩa:
- wapiti ,
- nai sừng tấm ,
- nai sừng tấm Mỹ ,
- Cổ tử cung
3. Common deer of temperate europe and asia
- synonym:
- red deer ,
- elk ,
- American elk ,
- wapiti ,
- Cervus elaphus
3. Hươu chung của châu âu ôn đới và châu á
- từ đồng nghĩa:
- con nai đỏ ,
- nai sừng tấm ,
- nai sừng tấm Mỹ ,
- wapiti ,
- Cổ tử cung
Examples of using
Tom seems to have made off with the elk carcass.
Tom dường như đã thực hiện với thân thịt nai sừng tấm.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English