Translation meaning & definition of the word "elixir" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "elixir" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Elixir
[Elixir]/ɪlɪksər/
noun
1. A sweet flavored liquid (usually containing a small amount of alcohol) used in compounding medicines to be taken by mouth in order to mask an unpleasant taste
- synonym:
- elixir
1. Một chất lỏng có hương vị ngọt ngào (thường chứa một lượng nhỏ rượu) được sử dụng trong các loại thuốc hỗn hợp được uống bằng miệng để che đi vị khó chịu
- từ đồng nghĩa:
- thuốc tiên
2. Hypothetical substance that the alchemists believed to be capable of changing base metals into gold
- synonym:
- philosopher's stone ,
- philosophers' stone ,
- elixir
2. Chất giả thuyết mà các nhà giả kim tin rằng có khả năng thay đổi kim loại cơ bản thành vàng
- từ đồng nghĩa:
- đá triết gia ,
- thuốc tiên
3. A substance believed to cure all ills
- synonym:
- elixir
3. Một chất được cho là chữa tất cả các bệnh
- từ đồng nghĩa:
- thuốc tiên
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English