Translation meaning & definition of the word "elf" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "yêu tinh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Elf
[Yêu tinh]/ɛlf/
noun
1. (folklore) fairies that are somewhat mischievous
- synonym:
- elf ,
- hob ,
- gremlin ,
- pixie ,
- pixy ,
- brownie ,
- imp
1. (văn hóa dân gian) những nàng tiên có phần tinh nghịch
- từ đồng nghĩa:
- yêu tinh ,
- hob ,
- gremlin ,
- pixie ,
- pixy ,
- bánh mì nâu ,
- imp
2. Below 3 kilohertz
- synonym:
- extremely low frequency ,
- ELF
2. Dưới 3 kilohertz
- từ đồng nghĩa:
- tần số cực thấp ,
- ELF
Examples of using
"I want my dark elf to be blue." "OK... That one's purple. You'll be purple for this week."
"Tôi muốn yêu tinh bóng tối của tôi có màu xanh." "ĐỒNG Ý... Đó là màu tím. Bạn sẽ có màu tím cho tuần này."
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English