Translation meaning & definition of the word "elevator" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "thang máy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Elevator
[Thang máy]/ɛləvetər/
noun
1. Lifting device consisting of a platform or cage that is raised and lowered mechanically in a vertical shaft in order to move people from one floor to another in a building
- synonym:
- elevator ,
- lift
1. Thiết bị nâng bao gồm một cái bục hoặc lồng được nâng lên và hạ xuống một cách cơ học trong một trục thẳng đứng để di chuyển mọi người từ tầng này sang tầng khác trong tòa nhà
- từ đồng nghĩa:
- thang máy ,
- nâng
2. The airfoil on the tailplane of an aircraft that makes it ascend or descend
- synonym:
- elevator
2. Chiếc máy bay trên phi cơ đuôi của một chiếc máy bay khiến nó bay lên hoặc hạ xuống
- từ đồng nghĩa:
- thang máy
Examples of using
The visitors were herded into the elevator.
Các du khách bị dồn vào thang máy.
That elevator is for freight only.
Thang máy đó chỉ dành cho vận chuyển hàng hóa.
Tom waited for the elevator.
Tom đợi thang máy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English