Examples of using
Internal division within the Labor Party was one of the factors which led to its defeat at the recent election.
Sự phân chia nội bộ trong Đảng Lao động là một trong những yếu tố dẫn đến thất bại của nó tại cuộc bầu cử gần đây.
Which party won the last election?
Đảng nào đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử vừa qua?
Tom is by no means sure of winning the election.
Tom không có nghĩa là chắc chắn chiến thắng trong cuộc bầu cử.
That speech lost Tom the election.
Bài phát biểu đó đã mất Tom trong cuộc bầu cử.
If more people had voted, we would have won the election.
Nếu nhiều người đã bỏ phiếu, chúng tôi sẽ giành chiến thắng trong cuộc bầu cử.
The sum of the ignorance of the Republican candidates in the primaries for the U.S. presidential election is simply mind-boggling: one is afraid that China will obtain nuclear weapons, which they have had for 100 years, and the other proposes to close the U.S. embassy in Iran, which has been closed for 100 years... Such stupidity at the head of the world's most powerful country gives one the shivers!
Tổng số sự thiếu hiểu biết của các ứng cử viên đảng Cộng hòa trong các cuộc bầu cử sơ bộ cho cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kỳ chỉ đơn giản là gây chú ý: người ta sợ rằng Trung Quốc sẽ có được vũ khí hạt nhân, mà họ đã có trong 100 năm, và người kia đề nghị đóng cửa đại sứ quán Hoa Kỳ ở Iran, đã bị đóng cửa 100 năm... Sự ngu ngốc như vậy ở người đứng đầu đất nước hùng mạnh nhất thế giới mang đến cho người ta sự rùng mình!
Today is election day in Poland.
Hôm nay là ngày bầu cử ở Ba Lan.
There is no doubt in my mind that Tom will win the election.
Không có nghi ngờ gì trong tâm trí của tôi rằng Tom sẽ giành chiến thắng trong cuộc bầu cử.
The Republican candidate won the election.
Ứng cử viên đảng Cộng hòa đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử.
And I know you didn't do this just to win an election. And I know you didn't do it for me. You did it because you understand the enormity of the task that lies ahead. For even as we celebrate tonight, we know the challenges that tomorrow will bring are the greatest of our lifetime: two wars, a planet in peril, the worst financial crisis in a century.
Và tôi biết bạn đã không làm điều này chỉ để giành chiến thắng trong một cuộc bầu cử. Và tôi biết bạn đã không làm điều đó cho tôi. Bạn đã làm điều đó bởi vì bạn hiểu sự to lớn của nhiệm vụ nằm ở phía trước. Ngay cả khi chúng ta ăn mừng tối nay, chúng ta biết những thách thức mà ngày mai sẽ mang lại là lớn nhất trong cuộc đời của chúng ta: hai cuộc chiến tranh, một hành tinh trong tình trạng nguy hiểm, cuộc khủng hoảng tài chính tồi tệ nhất trong một thế kỷ.
The Labor Party's vote increased at last year's election.
Phiếu bầu của Đảng Lao động đã tăng trong cuộc bầu cử năm ngoái.
The government got their majority at the last election.
Chính phủ chiếm đa số tại cuộc bầu cử vừa qua.
The presidential election is not a beauty contest.
Cuộc bầu cử tổng thống không phải là một cuộc thi sắc đẹp.
The election of the village headman had been postponed.
Cuộc bầu cử của trưởng làng đã bị hoãn lại.
It is difficult to calculate the results of the election.
Thật khó để tính kết quả của cuộc bầu cử.
The result of the election will soon be analyzed.
Kết quả của cuộc bầu cử sẽ sớm được phân tích.
He will run for the next year's election.
Ông sẽ tranh cử cho cuộc bầu cử năm tới.
I'll eat my hat if my candidate does not win the election.
Tôi sẽ ăn mũ của tôi nếu ứng cử viên của tôi không giành chiến thắng trong cuộc bầu cử.
You will get the better of him in the next election.
Bạn sẽ nhận được tốt hơn của anh ấy trong cuộc bầu cử tiếp theo.
American politics are interesting to watch, especially during a presidential election.
Chính trị Mỹ rất thú vị để xem, đặc biệt là trong một cuộc bầu cử tổng thống.