Translation meaning & definition of the word "economize" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kinh tế hóa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Economize
[Kinh tế hóa]/ɪkɑnəmaɪz/
verb
1. Use cautiously and frugally
- "I try to economize my spare time"
- "Conserve your energy for the ascent to the summit"
- synonym:
- conserve ,
- husband ,
- economize ,
- economise
1. Sử dụng thận trọng và đạm bạc
- "Tôi cố gắng tiết kiệm thời gian rảnh rỗi"
- "Bảo tồn năng lượng của bạn để đi lên đỉnh"
- từ đồng nghĩa:
- bảo tồn ,
- chồng ,
- tiết kiệm
2. Spend sparingly, avoid the waste of
- "This move will save money"
- "The less fortunate will have to economize now"
- synonym:
- save ,
- economize ,
- economise
2. Chi tiêu một cách tiết kiệm, tránh lãng phí
- "Động thái này sẽ tiết kiệm tiền"
- "Những người kém may mắn hơn sẽ phải tiết kiệm ngay bây giờ"
- từ đồng nghĩa:
- tiết kiệm
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English