Translation meaning & definition of the word "ebb" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ebb" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ebb
[Ebb]/ɛb/
noun
1. A gradual decline (in size or strength or power or number)
- synonym:
- ebb ,
- ebbing ,
- wane
1. Giảm dần (về kích thước hoặc sức mạnh hoặc sức mạnh hoặc số)
- từ đồng nghĩa:
- ebb ,
- giảm bớt ,
- suy yếu
2. The outward flow of the tide
- synonym:
- ebb ,
- reflux
2. Dòng chảy ra ngoài của thủy triều
- từ đồng nghĩa:
- ebb ,
- trào ngược
verb
1. Flow back or recede
- "The tides ebbed at noon"
- synonym:
- ebb ,
- ebb away ,
- ebb down ,
- ebb out ,
- ebb off
1. Dòng chảy trở lại hoặc rút đi
- "Thủy triều rút vào buổi trưa"
- từ đồng nghĩa:
- ebb ,
- đi ,
- xuống ,
- giảm giá ,
- bỏ đi
2. Hem in fish with stakes and nets so as to prevent them from going back into the sea with the ebb
- synonym:
- ebb
2. Hem trong cá với cọc và lưới để ngăn chúng quay trở lại biển với ebb
- từ đồng nghĩa:
- ebb
3. Fall away or decline
- "The patient's strength ebbed away"
- synonym:
- ebb
3. Rơi đi hoặc suy giảm
- "Sức mạnh của bệnh nhân giảm dần"
- từ đồng nghĩa:
- ebb
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English