Translation meaning & definition of the word "eat" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "ăn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Eat
[Ăn]/it/
verb
1. Take in solid food
- "She was eating a banana"
- "What did you eat for dinner last night?"
- synonym:
- eat
1. Lấy thức ăn rắn
- "Cô ấy đang ăn một quả chuối"
- "Bạn đã ăn gì cho bữa tối tối qua?"
- từ đồng nghĩa:
- ăn
2. Eat a meal
- Take a meal
- "We did not eat until 10 p.m. because there were so many phone calls"
- "I didn't eat yet, so i gladly accept your invitation"
- synonym:
- eat
2. Ăn một bữa
- Ăn một bữa
- "Chúng tôi đã không ăn cho đến 10 p.m. vì có rất nhiều cuộc gọi điện thoại"
- "Tôi chưa ăn, vì vậy tôi sẵn sàng chấp nhận lời mời của bạn"
- từ đồng nghĩa:
- ăn
3. Take in food
- Used of animals only
- "This dog doesn't eat certain kinds of meat"
- "What do whales eat?"
- synonym:
- feed ,
- eat
3. Lấy thức ăn
- Chỉ sử dụng động vật
- "Con chó này không ăn một số loại thịt"
- "Cá voi ăn gì?"
- từ đồng nghĩa:
- thức ăn ,
- ăn
4. Worry or cause anxiety in a persistent way
- "What's eating you?"
- synonym:
- eat ,
- eat on
4. Lo lắng hoặc gây lo lắng một cách dai dẳng
- "Bạn đang ăn gì vậy?"
- từ đồng nghĩa:
- ăn ,
- ăn vào
5. Use up (resources or materials)
- "This car consumes a lot of gas"
- "We exhausted our savings"
- "They run through 20 bottles of wine a week"
- synonym:
- consume ,
- eat up ,
- use up ,
- eat ,
- deplete ,
- exhaust ,
- run through ,
- wipe out
5. Sử dụng hết (tài nguyên hoặc vật liệu)
- "Chiếc xe này tiêu thụ rất nhiều xăng"
- "Chúng tôi cạn kiệt tiền tiết kiệm của chúng tôi"
- "Họ chạy qua 20 chai rượu mỗi tuần"
- từ đồng nghĩa:
- tiêu thụ ,
- ăn lên ,
- sử dụng hết ,
- ăn ,
- cạn kiệt ,
- ống xả ,
- chạy qua ,
- lau sạch
6. Cause to deteriorate due to the action of water, air, or an acid
- "The acid corroded the metal"
- "The steady dripping of water rusted the metal stopper in the sink"
- synonym:
- corrode ,
- eat ,
- rust
6. Gây ra sự xấu đi do tác động của nước, không khí hoặc axit
- "Axit ăn mòn kim loại"
- "Nước nhỏ giọt đều đặn làm rỉ nút kim loại trong bồn rửa"
- từ đồng nghĩa:
- ăn mòn ,
- ăn ,
- rỉ sét
Examples of using
I eat sunflower seeds all day.
Tôi ăn hạt hướng dương cả ngày.
I can't eat any fruits in the mornings.
Tôi không thể ăn bất kỳ loại trái cây vào buổi sáng.
Do you feel like having a bite to eat?
Bạn có cảm thấy muốn ăn một miếng không?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English