Translation meaning & definition of the word "easygoing" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "dễ dàng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Easygoing
[Dễ dàng]/izigoʊɪŋ/
adjective
1. Not hurried or forced
- "An easy walk around the block"
- "At a leisurely (or easygoing) pace"
- synonym:
- easy ,
- easygoing ,
- leisurely
1. Không vội vàng hay ép buộc
- "Đi bộ dễ dàng xung quanh khối"
- "Với tốc độ nhàn nhã (hoặc dễ tính)"
- từ đồng nghĩa:
- dễ dàng ,
- nhàn nhã
2. Not burdensome or demanding
- Borne or done easily and without hardship
- "What a cushy job!"
- "The easygoing life of a parttime consultant"
- "A soft job"
- synonym:
- cushy ,
- soft ,
- easygoing
2. Không nặng nề hay đòi hỏi
- Sinh ra hoặc thực hiện dễ dàng và không có khó khăn
- "Thật là một công việc cushy!"
- "Cuộc sống dễ dàng của một nhà tư vấn bán thời gian"
- "Một công việc mềm"
- từ đồng nghĩa:
- cushy ,
- mềm ,
- dễ dàng
3. Relaxed and informal in attitude or standards
- "An easygoing teacher who allowed extra time for assignments"
- synonym:
- easygoing
3. Thoải mái và không chính thức trong thái độ hoặc tiêu chuẩn
- "Một giáo viên dễ dãi cho phép thêm thời gian cho các bài tập"
- từ đồng nghĩa:
- dễ dàng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English