Translation meaning & definition of the word "eastern" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phía đông" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Eastern
[Đông]/istərn/
adjective
1. Lying toward or situated in the east
- "The eastern end of the island"
- synonym:
- eastern
1. Nằm về phía hoặc nằm ở phía đông
- "Đầu phía đông của hòn đảo"
- từ đồng nghĩa:
- đông
2. Of or characteristic of eastern regions of the united states
- "The eastern establishment"
- synonym:
- eastern
2. Hoặc đặc trưng của các khu vực phía đông của hoa kỳ
- "Cơ sở phương đông"
- từ đồng nghĩa:
- đông
3. Lying in or toward the east
- "The east side of new york"
- "Eastern cities"
- synonym:
- easterly ,
- eastern
3. Nằm trong hoặc về phía đông
- "Phía đông của new york"
- "Thành phố phía đông"
- từ đồng nghĩa:
- háo hức ,
- đông
4. Relating to or characteristic of regions of eastern parts of the world
- "Eastern europe"
- "The eastern religions"
- synonym:
- eastern
4. Liên quan đến hoặc đặc trưng của các khu vực phía đông thế giới
- "Đông âu"
- "Các tôn giáo phương đông"
- từ đồng nghĩa:
- đông
5. From the east
- Used especially of winds
- "An eastern wind"
- "The winds are easterly"
- synonym:
- easterly ,
- eastern
5. Từ phía đông
- Được sử dụng đặc biệt là gió
- "Một cơn gió đông"
- "Gió là đông"
- từ đồng nghĩa:
- háo hức ,
- đông
Examples of using
Japan is in eastern Asia.
Nhật Bản ở Đông Á.
Fork-users are mainly in Europe, North America, and Latin America; chopstick-users in eastern Asia and finger-users in Africa, the Middle East, Indonesia, and India.
Người sử dụng ngã ba chủ yếu ở Châu Âu, Bắc Mỹ và Châu Mỹ Latinh; người dùng đũa ở Đông Á và người dùng ngón tay ở Châu Phi, Trung Đông, Indonesia và Ấn Độ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English